Definition
Ad significationem huius motus principium commune eget acida.
Most verus acida in solutions vitae sunt aquae, quibus potest dissolvi in aqua, faciens rationem Arrhenius Bronsted, et Lowry maxime convenientem.
Maxime plerumque adsuesco assuesco Bronsted definitio est, definitione Lowry; nisi aliud constat, semper praesumitur esse acidum-basi motus non est motus de requirere protón (H), a basi ad esse acidum.
Tria significant omnia acida sunt hydronium ions comparari. Et dum alcohols amines possunt acida Lowry Bronsted, ex sola sua electrons duo corpora possunt agere oxygeni NITROGENIUM Ludovicum totidem.
News tantum V% de non scire INCOLAE CIVITATIS
Curabitur qua hoa hoc Kết Số # II
Ut (OH)3
Rút công Thuc Gen. cinis3O3
acidum Arsenous
acidum arsenous
Te hình Ảnh Thuc | Hình công Thuc cau Tao | Hình cau True Khong gian |
Curabitur Tình Oecumenicum Vaticanum Lý
Nguyên tu / phan tử KHOI (g / mol explorabatur) 125.9436
TRANG Thai Thông thương Curabitur currentes
Nhiệt Độ soi (° C) 465
Curabitur Tình hóa học
adhibere
Click đề xem chi tiết về Curabitur ut học hóa Ứng dụng của (OH) III
Curabitur qua hoa hoc Kết Số # II
B (OH)3
Rút công Thuc Gen. BH3O3
Axit boric
Te hình Ảnh Thuc | Hình công Thuc cau Tao | Hình cau True Khong gian |
Curabitur Tình Oecumenicum Vaticanum Lý
Nguyên tu / phan tử KHOI (g / mol explorabatur) 61.8330
KHOI Luong Rieng (kg / m3) 1435
Mau sAC Certifica Iab Argentina Mau TRANG
TRANG Thai Thông thương Curabitur cucurrit Kết tinh
Nhiệt Độ soi (° C) 300
Nong Nhiệt Độ chay (° C) 170
Curabitur Tình hóa học
adhibere
Click đề xem chi tiết về Curabitur Ứng dụng của hóa học B (OH) III
Curabitur qua hoa hoc Kết Số # II
C17H35COOH
Rút công Thuc Gen. C18H36O2
Axit Stearic; Trung cá robur,
Te hình Ảnh Thuc | Hình công Thuc cau Tao | Hình cau True Khong gian |
Curabitur Tình Oecumenicum Vaticanum Lý
Nguyên tu / phan tử KHOI (g / mol explorabatur) 284.4772
KHOI Luong Rieng (kg / m3) 847
Mau sAC Certifica Iab Argentina Mau TRANG
TRANG Thai Thông thương Curabitur currentes
Nhiệt Độ soi (° C) 383
Nong Nhiệt Độ chay (° C) 69
Curabitur Tình hóa học
adhibere
Click đề xem chi tiết về Curabitur Ứng dụng của hóa học C17H35COOH
Curabitur qua hoa hoc Kết Số # II
H2CO3
Rút công Thuc Gen. CH2O3
Axit cacbonic
carbonic acidum
Hình công Thuc cau Tao | Hình cau True Khong gian |
Curabitur Tình Oecumenicum Vaticanum Lý
Nguyên tu / phan tử KHOI (g / mol explorabatur) 62.0248
KHOI Luong Rieng (kg / m3) 1000
Mau sAC Certifica Iab Argentina Mau Khong
TRANG Thai Thông thương stercus dịch
Curabitur Tình hóa học
adhibere
Click đề xem chi tiết về Curabitur Ứng dụng của hóa học H2CO3
Curabitur qua hoa hoc Kết Số # II
H2Cr2O7
Rút công Thuc Gen. Cr2H2O7
Axit dicromic
Te hình Ảnh Thuc | Hình công Thuc cau Tao | Hình cau True Khong gian |
Curabitur Tình Oecumenicum Vaticanum Lý
Nguyên tu / phan tử KHOI (g / mol explorabatur) 218.0039
KHOI Luong Rieng (kg / m3) 1201
Mau sAC Certifica Iab Argentina Mau Tinh Thể đồ Sam
TRANG Thai Thông thương Curabitur currentes
Nhiệt Độ soi (° C) 250
Nong Nhiệt Độ chay (° C) 197
Curabitur Tình hóa học
adhibere
Click đề xem chi tiết về Curabitur Ứng dụng của hóa học H2Cr2O7
Curabitur qua hoa hoc Kết Số # II
Curabitur qua hoa hoc Kết Số # II
H2SO3
Rút công Thuc Gen. H2O3S
Axit sulphur
acidum sulphureus
Hình công Thuc cau Tao | Hình cau True Khong gian |
Curabitur Tình Oecumenicum Vaticanum Lý
Nguyên tu / phan tử KHOI (g / mol explorabatur) 82.0791
KHOI Luong Rieng (kg / m3) 1030
Mau sAC Certifica Iab Argentina Khong Mau, mui lưu Huynh cay Nong
TRANG Thai Thông thương Curabitur tempore
Curabitur Tình hóa học
adhibere
Click đề xem chi tiết về Curabitur Ứng dụng của hóa học H2SO3
Curabitur qua hoa hoc Kết Số # II
H3BO3
Rút công Thuc Gen. BH3O3
Axit boric
acidum boric
Hình công Thuc cau Tao | Hình cau True Khong gian |
Curabitur Tình Oecumenicum Vaticanum Lý
Nguyên tu / phan tử KHOI (g / mol explorabatur) 61.8330
KHOI Luong Rieng (kg / m3) 1435
Mau sAC Certifica Iab Argentina TRANG
TRANG Thai Thông thương ran
Nhiệt Độ soi (° C) 300
Nong Nhiệt Độ chay (° C) 170.9
Curabitur Tình hóa học
adhibere
Click đề xem chi tiết về Curabitur Ứng dụng của hóa học H3BO3
Curabitur qua hoa hoc Kết Số # II
H4P2O7
Rút công Thuc Gen. H4O7P2
axit điphotphoric
Hình công Thuc cau Tao | Hình cau True Khong gian |
Curabitur Tình Oecumenicum Vaticanum Lý
Nguyên tu / phan tử KHOI (g / mol explorabatur) 177.9751
Mau sAC Certifica Iab Argentina Curabitur này diu Sanh Nhu Siro, hoặc la Curabitur nhớt Trang, Khong Mau, Khong mui, eo Tình casa sum, demum trong nước, đietyl comedissent, ...
TRANG Thai Thông thương dIU
Nhiệt Độ soi (° C) 71
Curabitur Tình hóa học
adhibere
Click đề xem chi tiết về Curabitur Ứng dụng của hóa học H4P2O7
Curabitur qua hoa hoc Kết Số # II
Hbr
Rút công Thuc Gen. BrH
Hidro bromua
acidum hydrobromic
Hình công Thuc cau Tao | Hình cau True Khong gian |
Curabitur Tình Oecumenicum Vaticanum Lý
Nguyên tu / phan tử KHOI (g / mol explorabatur) 80.9119
KHOI Luong Rieng (kg / m3) 1490
Mau sAC Certifica Iab Argentina Mau Khong
TRANG Thai Thông thương Curabitur tempore
Nhiệt Độ soi (° C) 122
Nong Nhiệt Độ chay (° C) -11
Curabitur Tình hóa học
adhibere
Click đề xem chi tiết về Curabitur Ứng dụng của hóa học Heb
Curabitur qua hoa hoc Kết Số # II
HClO
Rút công Thuc Gen. ClHO
acidum Hypochlorous
acidum hypochlorous
Hình công Thuc cau Tao | Hình cau True Khong gian |
Curabitur Tình Oecumenicum Vaticanum Lý
Nguyên tu / phan tử KHOI (g / mol explorabatur) 52.4603
Mau sAC Certifica Iab Argentina Mau Khong
TRANG Thai Thông thương Curabitur tempore
Curabitur Tình hóa học
adhibere
Click đề xem chi tiết về Curabitur Ứng dụng của hóa học HClO
Curabitur qua hoa hoc Kết Số # II
HClO3
Rút công Thuc Gen. ClHO3
Axit cloric
acidum chloric
Te hình Ảnh Thuc | Hình công Thuc cau Tao | Hình cau True Khong gian |
Curabitur Tình Oecumenicum Vaticanum Lý
Nguyên tu / phan tử KHOI (g / mol explorabatur) 84.4591
KHOI Luong Rieng (kg / m3) 1000
Mau sAC Certifica Iab Argentina Mau Khong
TRANG Thai Thông thương Curabitur tempore
Curabitur Tình hóa học
adhibere
Click đề xem chi tiết về Curabitur Ứng dụng của hóa học HClO3
Curabitur qua hoa hoc Kết Số # II
HClO4
Rút công Thuc Gen. ClHO4
Axit percloric
Sodium peroxide
Te hình Ảnh Thuc | Hình công Thuc cau Tao | Hình cau True Khong gian |
Curabitur Tình Oecumenicum Vaticanum Lý
Nguyên tu / phan tử KHOI (g / mol explorabatur) 100.4585
KHOI Luong Rieng (kg / m3) 1670
Mau sAC Certifica Iab Argentina Mau Khong
TRANG Thai Thông thương Curabitur tempore
Nhiệt Độ soi (° C) 203
Nong Nhiệt Độ chay (° C) -17
Curabitur Tình hóa học
adhibere
Click đề xem chi tiết về Curabitur Ứng dụng của hóa học HClO4
Curabitur qua hoa hoc Kết Số # II
HCN
Rút công Thuc Gen. CHN
Hidro cyanua
Hình công Thuc cau Tao | Hình cau True Khong gian |
Curabitur Tình Oecumenicum Vaticanum Lý
Nguyên tu / phan tử KHOI (g / mol explorabatur) 27.0253
KHOI Luong Rieng (kg / m3) 687
Mau sAC Certifica Iab Argentina Mau Khong
TRANG Thai Thông thương Curabitur tempore
Nhiệt Độ soi (° C) 26
Curabitur Tình hóa học
adhibere
Click đề xem chi tiết về Curabitur Ứng dụng của hóa học HCN
Curabitur qua hoa hoc Kết Số # II
HF
Rút công Thuc Gen. FH
Axit Hidrofloric
hydrogenii fluoride
Hình công Thuc cau Tao | Hình cau True Khong gian |
Curabitur Tình Oecumenicum Vaticanum Lý
Nguyên tu / phan tử KHOI (g / mol explorabatur) 20.006343 ± 0.000070
KHOI Luong Rieng (kg / m3) 1150
Mau sAC Certifica Iab Argentina Mau Khong
TRANG Thai Thông thương Curabitur tempore
Curabitur Tình hóa học
adhibere
Click đề xem chi tiết về Curabitur Ứng dụng của hóa học HF
Curabitur qua hoa hoc Kết Số # II
HI
axit iodic
acidum hydroiodic
Te hình Ảnh Thuc | Hình công Thuc cau Tao | Hình cau True Khong gian |
Curabitur Tình Oecumenicum Vaticanum Lý
Nguyên tu / phan tử KHOI (g / mol explorabatur) 127.91241 ± 0.00010
KHOI Luong Rieng (kg / m3) 2850
Mau sAC Certifica Iab Argentina Mau Khong
TRANG Thai Thông thương khi
Curabitur Tình hóa học
adhibere
Click đề xem chi tiết về Curabitur Ứng dụng của hóa học III
Curabitur qua hoa hoc Kết Số # II
HNO2
Axit nitrit
nitrum acidum
Hình công Thuc cau Tao | Hình cau True Khong gian |
Curabitur Tình Oecumenicum Vaticanum Lý
Nguyên tu / phan tử KHOI (g / mol explorabatur) 47.01344 ± 0.00087
KHOI Luong Rieng (kg / m3) 1000
Mau sAC Certifica Iab Argentina stercus dịch xanh nước bien Nhật
TRANG Thai Thông thương Curabitur tempore
Curabitur Tình hóa học
adhibere
Click đề xem chi tiết về Curabitur Ứng dụng của hóa học HNO2
Curabitur qua hoa hoc Kết Số # II
HPO3
Rút công Thuc Gen. HO3P
Axit meta-phosphoric
acidum metaphosphoric
Te hình Ảnh Thuc | Hình công Thuc cau Tao | Hình cau True Khong gian |
Curabitur Tình Oecumenicum Vaticanum Lý
Nguyên tu / phan tử KHOI (g / mol explorabatur) 79.97990 ± 0.00097
KHOI Luong Rieng (kg / m3) 2000
Mau sAC Certifica Iab Argentina Mau Khong
TRANG Thai Thông thương Curabitur tempore
Nhiệt Độ soi (° C) 600
Nong Nhiệt Độ chay (° C) 200
Curabitur Tình hóa học
adhibere
Khong tìm orbe terrarum Thông stagni về Ứng dụng của Curabitur HPO3Curabitur qua hoa hoc Kết Số # II
HCI
Rút công Thuc Gen. CLH
axit clohidric
hydrogenii chloride
Te hình Ảnh Thuc | Hình công Thuc cau Tao | Hình cau True Khong gian |
Curabitur Tình Oecumenicum Vaticanum Lý
Nguyên tu / phan tử KHOI (g / mol explorabatur) 36.4609
KHOI Luong Rieng (kg / m3) 1180
Mau sAC Certifica Iab Argentina cristallum
TRANG Thai Thông thương Curabitur tempore
Nhiệt Độ soi (° C) 110
Curabitur Tình hóa học
adhibere
Click đề xem chi tiết về Curabitur Ứng dụng của hóa học HCl
Curabitur qua hoa hoc Kết Số # II
H2SO4
Rút công Thuc Gen. H2O4S
axit SULPHURATUS
acidum SULPHURATUS
Te hình Ảnh Thuc | Hình công Thuc cau Tao | Hình cau True Khong gian |
Curabitur Tình Oecumenicum Vaticanum Lý
Nguyên tu / phan tử KHOI (g / mol explorabatur) 98.0785
KHOI Luong Rieng (kg / m3) 1840
Mau sAC Certifica Iab Argentina Dan trong suốt, Khong Mau, Khong mui
TRANG Thai Thông thương Curabitur tempore
Nhiệt Độ soi (° C) 338
Nong Nhiệt Độ chay (° C) 10
Curabitur Tình hóa học
adhibere
Click đề xem chi tiết về Curabitur Ứng dụng của hóa học H2SO4
Curabitur qua hoa hoc Kết Số # II
HNO3
axit nitricum
acidum nitricum
Te hình Ảnh Thuc | Hình công Thuc cau Tao | Hình cau True Khong gian |
Curabitur Tình Oecumenicum Vaticanum Lý
Nguyên tu / phan tử KHOI (g / mol explorabatur) 63.0128
KHOI Luong Rieng (kg / m3) 1510
Mau sAC Certifica Iab Argentina Curabitur diu trong, Khong mau
TRANG Thai Thông thương Curabitur tempore
Nhiệt Độ soi (° C) 83
Nong Nhiệt Độ chay (° C) -42
Curabitur Tình hóa học
adhibere
Click đề xem chi tiết về Curabitur Ứng dụng của hóa học HNO3
Curabitur qua hoa hoc Kết Số # II
H2S
hidro sulfua
consectetuer sulfide
Te hình Ảnh Thuc | Hình công Thuc cau Tao | Hình cau True Khong gian |
Curabitur Tình Oecumenicum Vaticanum Lý
Nguyên tu / phan tử KHOI (g / mol explorabatur) 34.0809
KHOI Luong Rieng (kg / m3) 1363
Mau sAC Certifica Iab Argentina Mau Khong
TRANG Thai Thông thương khi
Nhiệt Độ soi (° C) -60
Nong Nhiệt Độ chay (° C) -82
Curabitur Tình hóa học
adhibere
Click đề xem chi tiết về Curabitur Ứng dụng của hóa học H2S