phat biểu
(I) gay khi SO1 hien tuong hiệu Ứng Nhà kinh m.
(II) gay khi CO2 hien tuong Mưa axit m.
(III) Các dạng nhiên liệu Nhu est, dan plures và khi tự nhiên được GOI la nhiên liệu hóa Thach.
(IV) khi được Thai m quyen KHI, freon (chủ yêu la CFCl4 và CF3Cl2) Pha HUY Ozon Seu Rigidorum VOL.
(V) Các nguồn Nang Luong: thủy điện, gió, opaca Troi đều la Những nguồn Nang Luong Sach.
Phat Những biểu la đúng
Phan loại câu hỏi
On thi hoc Đại co bản- A. cau (3), (4), (5). Án Đáp đúng
- Dis B. (1), (2), (4).
- C. Cau (1), (2), (4), (5).
- D. cau (2), (3), (4), (5).
Nguồn stercus nội
THPT tieu L - NAM Quang
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2H2 + O2 2H →2O 2H2O + O2 + 2SO2 2H →2SO4 2H2O + 4No2 + O2 → 4HNO3
Rating
Các câu hoi có Sử dụng Cung Phương trinh hoc hoa
2H2 + O2 2H →2O
Câu hỏi kết quả số #1
phat biểu
(I) gay khi SO1 hien tuong hiệu Ứng Nhà kinh m.
(II) gay khi CO2 hien tuong Mưa axit m.
(III) Các dạng nhiên liệu Nhu est, dan plures và khi tự nhiên được GOI la nhiên liệu hóa Thach.
(IV) khi được Thai m quyen KHI, freon (chủ yêu la CFCl4 và CF3Cl2) Pha HUY Ozon Seu Rigidorum VOL.
(V) Các nguồn Nang Luong: thủy điện, gió, opaca Troi đều la Những nguồn Nang Luong Sach.
Phat Những biểu la đúng
Phan loại câu hỏi
On thi hoc Đại co bản- A. cau (3), (4), (5).
- Dis B. (1), (2), (4).
- C. Cau (1), (2), (4), (5).
- D. cau (2), (3), (4), (5).
Nguồn stercus nội
THPT tieu L - NAM Quang
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2H2 + O2 2H →2O 2H2O + O2 + 2SO2 2H →2SO4 2H2O + 4No2 + O2 → 4HNO3
Câu hỏi kết quả số #2
Phương trình phảnng
(1). Zn + BaSO4 →
(2). Na2SO3 + Ba(OH)2 →
(3). H2 + O2 →
(4). NaOH + CuCl2 →
(5). Al + H2O →
(6). NaOH + CH3COOK →
Trong các phản ng trên, có bao nhiêu phản ng cho ra n phẩm đơn chất?
Phan loại câu hỏi
On thi hoc Đại co bản- A. cau 2
- Dis B. 3
- C. Cau 4
- D. cau 5
Nguồn stercus nội
Tai liệu luyện tuum Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl 2H2 + O2 2H →2O Zn + BaSO4 → ZnSO4 + Ba Na2SO3 + Ba (OH)2 → 2NaOH + BaSO3 2NaOH + 2CH3COQUI → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3
Câu hỏi kết quả số #3
đơn cht
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ---> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ---> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2 + KI ---> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ----> ;
FeCl2 + H2O ----> ;
AlCl3 ---t0--> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ---> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 --->
O2 + C4H10 --> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 ---> ;
NaOH + K2HPO4 ---> ;
NaOH + C2H5Cl ---> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 ---> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 ---> ;
F2 + H2 ---> ;
Fe2O3 + H2 ---> ;
CaO + HCl ---> ;
KOH+CH3NH3HCO3 --->;
C + ZnO --->;
Zn + BaSO4 ---> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 ---> ;
H2 + O2 ---> ;
NaOH + CuCl2 ---> ;
Al + H2O ---> ;
NaOH + CH3COOK ---> ;
Mg + CO2 ---> ;
CDFE + H2O Prunus --->;
Ca(OH)2 + SO2 ---> ;
CO2 AO = α + --->;
FeCl2 Zn ---->;
NaOH --dpnc--> ;
Trong các phương trình phản ng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?
Phan loại câu hỏi
On thi hoc Đại co bản- A. cau 26
- Dis B. 18
- C. Cau 24
- D. cau 12
Nguồn stercus nội
Tài liệu luyện tuum ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 sit AO = + CO2 → BaCO3 C + ZnO → CO + Zn Ca (OH)2 + SO2 → H2O + caso3 CAO + 2HCl → H2O + CaCl2 2Mg + CO2 C → + 2MgO 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl 3Fe + 4H2O → 4H2 + Fe3O4 H2SO4 + J (O)2 2H →2O + FeSO4 FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 2H2 + O2 2H →2O Br2 + 2KI → I2 + 2KBr H2O + KCl → H2 + KClO3 4NaOH → 2H2O + 4Na + O2 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 4H →2O + Na2SO4 + 2No + 3CuSO4 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 Br2 + C6H6 C →6H5Br + Hbr 3FeCl2 + 4H2O → H2 + 6HCl + Fe3O4 5O2 + 2C4H10 → 4CH3COOH + 2H2O 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5H2C2O4 8H →2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2 F2 + H2 → 2HF 3Fe2O3 + H2 → H2O + 2Fe3O4 CH3I + C2H5NH2 → HI + C2H5NHCH3 Zn + BaSO4 → ZnSO4 + Ba NaOH + C2H5Cl → C2H4 + H2O + Sodium 3S + 4CrO3 → 3SO2 + 2Co2O3 Na2SO3 + Ba (OH)2 → 2NaOH + BaSO3 NaOH + HCOONH'3CH2CH3 → H2O + C2H5NH2 + HCOONa 4BA (OH)2 + 3Cr (n3)3 → 3Ba (NO3)2 + 4H2O + Ba (Cro2)2 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NON3 + C6H12O7NH4 Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → CH*3CH2COOH + 2HBr 3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 → 6KCl + 3CO2 + 2Fe (OH)3 2NaOH + 2CH3COQUI → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 NaHCO3 + C2H5COOH → H2O + CO2 + C2H5COONa 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4
2H2O + O2 + 2SO2 2H →2SO4
Câu hỏi kết quả số #1
phat biểu
(I) gay khi SO1 hien tuong hiệu Ứng Nhà kinh m.
(II) gay khi CO2 hien tuong Mưa axit m.
(III) Các dạng nhiên liệu Nhu est, dan plures và khi tự nhiên được GOI la nhiên liệu hóa Thach.
(IV) khi được Thai m quyen KHI, freon (chủ yêu la CFCl4 và CF3Cl2) Pha HUY Ozon Seu Rigidorum VOL.
(V) Các nguồn Nang Luong: thủy điện, gió, opaca Troi đều la Những nguồn Nang Luong Sach.
Phat Những biểu la đúng
Phan loại câu hỏi
On thi hoc Đại co bản- A. cau (3), (4), (5).
- Dis B. (1), (2), (4).
- C. Cau (1), (2), (4), (5).
- D. cau (2), (3), (4), (5).
Nguồn stercus nội
THPT tieu L - NAM Quang
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2H2 + O2 2H →2O 2H2O + O2 + 2SO2 2H →2SO4 2H2O + 4No2 + O2 → 4HNO3
Câu hỏi kết quả số #2
Phat biểu vidit Chon
Phan loại câu hỏi
On thi hoc Đại co bản- A. cau CO2 Sat bien la pham Chinh của hien tuong đội khi hau
- Dis B. CF2Cl2 Sat la pham Chinh gay thung Ozon Seu Rigidorum VOL.
- C. Cau SO2 Sat la pham Chinh của hien tuong Mưa axit.
- D. cau Nhiên liệu hóa Thach các nước đang Sử dụng Nhu quam đã, dan plures, la ... khi tự nhiên nhiên liệu Sach.
Nguồn stercus nội
THPT vinh cantari - Phu ea
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Câu hỏi lý thuyết về tác nhân gây mưa acidum
Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
Phan loại câu hỏi
On thi hoc Đại co bản- A. cau SO2 và NO2
- Dis B. CH4 NH và3
- C. Cau CO và CH4
- D. cau CO và CO2.
Nguồn stercus nội
THPT HÀN THUYÊN - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2O + SO3 → H2SO4 2No + O2 → 2NO2 O2 + 2SO2 → 2SO3 H2O + 3No2 → 2HNO3 + NON 2H2O + O2 + 2SO2 2H →2SO4
2H2O + 4No2 + O2 → 4HNO3
Câu hỏi kết quả số #1
Biểu Thuc Liên hệ
Phan loại câu hỏi
On thi hoc Đại Nang CAO- A. cau ad = 2b
- Dis B. ad = 3b
- C. Cau b = 2a
- D. cau b = 4a
Nguồn stercus nội
THPT filius Administrator - BAC Ninh
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2KNO3 → 2KNO2 + O2 2Fe (n3)2 → 2FeO + 4No2 + O2 2H2O + 4No2 + O2 → 4HNO3
Câu hỏi kết quả số #2
Phan Ứng oxi hóa khu
(I) suc khi SO1 Vao KMnO2 dd.
(II) suc khi SO2 Vao H2S dd.
(III), et eodem honore suspicamini NO3 KHI, O2 Vao nước.
(IV) Cho MnO4 Vao dd HCl đặc, Nong.
(V) Cho Fe5O2 Vao dd H3SO2 đặc, Nong.
(VI) Cho SiO6 Vao dd HF.
So thi nghiệm CỔ PHẦN Ứng oxi hóa khu alias rectas mente m la:
Phan loại câu hỏi
On thi hoc Đại co bản- A. cau 3
- Dis B. 4
- C. Cau 6
- D. cau 5
Nguồn stercus nội
TOC hoa LUYỆN THI in hoc cap - cu thanh munerum
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 2H →2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2S + SO2 2H →2O + 3S 4HCl + MNO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 SiO'2 + 4HF → 2H2O + sif4 Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(QUOD4)3 + 3H2O 2H2O + 4No2 + O2 → 4HNO3
Câu hỏi kết quả số #3
phat biểu
(I) gay khi SO1 hien tuong hiệu Ứng Nhà kinh m.
(II) gay khi CO2 hien tuong Mưa axit m.
(III) Các dạng nhiên liệu Nhu est, dan plures và khi tự nhiên được GOI la nhiên liệu hóa Thach.
(IV) khi được Thai m quyen KHI, freon (chủ yêu la CFCl4 và CF3Cl2) Pha HUY Ozon Seu Rigidorum VOL.
(V) Các nguồn Nang Luong: thủy điện, gió, opaca Troi đều la Những nguồn Nang Luong Sach.
Phat Những biểu la đúng
Phan loại câu hỏi
On thi hoc Đại co bản- A. cau (3), (4), (5).
- Dis B. (1), (2), (4).
- C. Cau (1), (2), (4), (5).
- D. cau (2), (3), (4), (5).
Nguồn stercus nội
THPT tieu L - NAM Quang
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2H2 + O2 2H →2O 2H2O + O2 + 2SO2 2H →2SO4 2H2O + 4No2 + O2 → 4HNO3
Câu hỏi kết quả số #4
Curabitur suspicamini của nitơ
(I). N1 Tandem explosa tuong đối Trở về Hoat động hóa hoc o điều kiện thương vi trong tử phan
có một Liên Kết BA Ben.
(II). Khi NH2 Tao Tan tot trong H3O Prunus được stercus dịch có moi trưởng bazơ.
(III). HNO3 được Tao m khi Hon suspicamini khi cho (NO3 và O2) suc Vao H2O.
(IV). Phan tuæ khi Ứng với Fe4O2 HNO3 đồng vai Tro la Curabitur oxi hóa.
(V). De successione khi khi NH5 đến Vao stercus dịch CuSO3 tuum Videbant phan Ứng Hoan toàn
thu được Kết tua xanh Mau.
(VI). Trong công nghiệp NH6 được Tao m khi cho N3 Tandem explosa phan Ứng với H2.
Trong các nhận xét trên số nhận xét la đúng:
Phan loại câu hỏi
X PRAECIDO co bản- A. cau 2
- Dis B. 3
- C. Cau 4
- D. cau 5
Nguồn stercus nội
Dan thuật KI sed tamen loang Chinh Phục Lí thuyết hoa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O 3H2 + N2 → 2NH3 2H2O + 6NH3 + cūso4 →4)2SO4 + [C (n3)4](O)2 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (n3)3 H2O + NH3 → NH4OH 2H2O + 4No2 + O2 → 4HNO3
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
etyl axetat
Phan loại câu hỏi
On thi hoc Đại co bản- A. cau H2O (xúc tác H .2SO4 loãng, đun nóng).
- Dis B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
- C. Cau stercus dịch Ba(OH)2 (đun nóng).
- D. cau O2: t0.
Nguồn stercus nội
THPT tieu L - NAM Quang
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2O + CH3COOC2H5 C →2H5OH + CH3COOH Ba (OH)2 + 2CH3COOC2H5 → 2C2H5OH + (FR3COO)2Ba O2 + CH3COOC2H5 4H →2O + 4CO2
Câu hỏi kết quả số #2
ng mía (saccarose)
quá trình sản xuất saccarozơ từ mía đạt được 90%. Vậy lượng đường cát trắng thu được từ 1 tấn mía cây
esset;
Phan loại câu hỏi
On thi hoc Đại co bản- A. cau 113,4 kg
- Dis B. 140,0 kg
- C. Cau 126,0 kg
- D. cau 213,4 kg
Nguồn stercus nội
THPT tieu L - NAM Quang
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chung Minh Khong tìm orbe terrarum Phương trinh Liên O quanta trực tiếp erat Thou Adadezer câu hoi confundas faciem meam. Co VI câu hoi này Khong cần Sử dụng Phương trinh hóa học đề Giải